Từ vựng thuật ngữ công chứng dịch thuật hồ sơ du học
Nếu bạn đang tự dịch các giấy tờ trong bộ hồ sơ du học của mình thì có thể tra cứu các thuật ngữ công chứng dịch thuật, thuật ngữ khó dịch ngay dưới đây.
1. Tên cơ quan giáo dục và chức vụ trong trường học
- Bộ Giáo dục và Đào tạo: Ministry of Education and Training (MOE)
- Bộ trưởng/ Thứ trưởng: Minister/ Vice Minister
- Vụ thuộc Bộ: Department
- Tổng cục hoặc Cục thuộc Bộ: General Department
- Cục thuộc Bộ: Services
- Sở Giáo dục và Đào tạo: Department of Education and Training (DOET)
- Giám đốc Sở/ Phó giám đốc Sở: Director/ Vice Director
- Phòng thuộc Sở: Division
- Trường trung học cơ sở: Secondary school
- Trường trung học phổ thông: High school
- Trường trung học chuyên: Gifted high school
- Trường chuyên/ khối chuyên trực thuộc Đại học: Gifted High school belongs University… hoặc Gifted High school (University…)
- Trường phổ thông Năng khiếu: NANG KHIEU (Gifted high school)
Lưu ý về thuật ngữ công chứng dịch thuật: Năng Khiếu trở thành tên riêng, không cần dịch nhưng trong trường hợp là trường chuyên mang tên Năng Khiếu thì dịch thành NANG KHIEU gifted high school.
- Hiệu trưởng/ Phó Hiệu trưởng các trường phổ thông: Principal/ Vice Principal
- Đại học Bách khoa: University of Technology (Không dùng chữ Polytechnics vì ở Singapore từ Polytechnics để chỉ trường Cao đẳng 3 năm)
- Đại học Sư phạm: University of Pedagogy
- Đại học công lập: Public university
- Đại học dân lập hay tư thục: Private university
- Cao đẳng: 3 year college or Polytechnic
- Cao đẳng nghề: 3 year vocational college
- Hiệu trưởng/ Phó hiệu trưởng các trường đại học/ cao đẳng: Rector/ Vice Rector
- Trung học chuyên nghiệp, trường dạy nghề: Vocational school
- Trung tâm giáo dục thường xuyên: Continuing education center
- Bậc học mầm non (nhà trẻ, mẫu giáo): Pre-school
- Bậc học phổ thông (Tiểu học + THCS + THPT ): General education
- Bậc học đại học và cao đẳng: Tertiary education
- Khối lớp (từ 1-12): Grade (1-12)
- Chuyên ban (những môn gì…): Focus group in… or Specialization in…
- Lớp/khóa đại học: Class/ course
- Khoa của Đại học hoặc trường thành viên của Đại học quốc gia: Faculty
- Chủ nhiệm Khoa/Khoa trưởng: Dean
- Ngành học: Major
- Chuyên ngành: Speciality hoặc Specialty
- Hội đồng Tuyển sinh: Council of Admissions
- Giáo viên chủ nhiệm: Head teacher
2. Cơ quan hành chính, đơn vị hành chính và chức vụ
- Ủy Ban Nhân Dân: People’s Committee
- Chủ tịch UBND: Chairman/ Chairwoman
- Phó Chủ tịch UBND: Vice Chairman/ Vice Chairwoman
- Tỉnh/ Thành phố: Province/ City
- Quận/Huyện: District
- Phường/ Xã: Ward/ Village
3. Giấy chứng nhận học hành
- Bằng tốt nghiệp THCS: Certificate of Secondary School Graduation
- Bằng Tú tài: Vietnamese Baccalaureate Certificate
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời: Temporary Certificate of High School Graduation
- Bằng tốt nghiệp THPT: Certificate of High School Graduation
- Bằng tốt nghiệp Đại học/ Cao đẳng: University/ College Graduation Certificate
- Học bạ: Study records
- Phiếu điểm: Scores statement
- Loại Xuất sắc: Excellent, Giỏi: Good, Khá: Fair, Trung bình: Average
- Ưu tú: Excellent
- Tiên tiến: Fair
- Giấy báo trúng tuyển Đại học: University Offer Letter
- Điểm khuyến khích: Bonus scores
- Tuyển thẳng: Direct offer (without taking the entrance exam)
- Thay mặt: On behalf of …
- Lời phê của giáo viên: Teacher’s comments
- Giấy khen: Award certificate
- Được khen thưởng về thành tích: Awards given for …
- Thi học sinh giỏi: Excellent student contest
- Giải: Prize
- Học sinh giỏi cấp quốc gia: National excellent student
- Học sinh giỏi cấp tỉnh/ thành: Provincial/ City excellent student
- Thi Olympic quốc gia: National Olympic contest
- Thi Olympic “30 /4”: “30 April” Olympic contest
- Huy chương: Medal
- Vàng: Gold, bạc: Silver, đồng: Bronze
Xem ngay Chi phí dịch vụ hồ sơ du học Đài Loan giá cực tốt tại Du học Hoàng Dương :
Tham gia nhóm Du Học Sinh Đài Loan để xem nhiều bài viết chia sẻ kiến thức tiếng Trung và thông tin du học Đài Loan nha !
Du Học Hoàng Dương: