I. GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÊ MINH – LEE MING
Được thành lập vào năm 1969, Viện Kỹ Thuật Lee Ming là một trường cao đẳng công nghệ tư nhân có truyền thống tốt và các tính năng đặc biệt. Theo phương châm “Trung thực, đơn giản, động lực và sự siêng năng” do người sáng lập thiết lập, nhà trường không ngừng thúc đẩy sự đổi mới và tiến bộ. Bằng việc nhấn mạnh vào lý thuyết và thực tiễn, trường Lee Ming chuẩn bị cho sinh viên các kỹ năng thực hành trong các ngành nghề khác nhau và khuyến khích họ tham gia vào các cuộc thi địa phương và quốc tế.
Khoa Công nghệ điện máy của trường Lee Ming là khoa duy nhất liên tục 3 năm đạt giải vô địch giải Robocon toàn Đài Loan và toàn Châu Á.
Khoa Công nghệ điện máy của trường Lee Ming là khoa duy nhất của cả Đài Loan áp dụng chương trình đào tạo liên kết giữa nhà trường và doanh nghiệp. Đây đồng thời cũng là khoa Công nghệ điện máy duy nhất trên toàn Đài Loan có quan hệ hợp tác liên khoa với khoa Biểu diễn nghệ thuật và Khoa Công nghệ ô tô, nhận được nhiều giải thưởng nhất Đài Loan.
THÔNG TIN CƠ BẢN LEE MING
HỌC VIỆN KỸ THUẬT LÊ MINH
Lee Ming Institute of Technology, LIT
Địa chỉ: No. 22, Section 3, Tailin Road, Taishan District, New Taipei City, Đài Loan R.O.C
Tel: +886-2-29097811
Website: https://english.lit.edu.tw/
II. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ TRƯỜNG LEE MING
Trường nằm tại khu Thái sơn thuộc thành phố Tân Bắc , gần đường cao tốc đoạn Thái Sơn và gần trạm tàu điện ngầm Thái Sơn line hướng ra sân bay, từ trường đến đường cao tốc và trạm tàu điện mất khoảng 10 phút . Nhà trường hiện là điểm thi của tổng cộng 24 cuộc thi cấp chứng chỉ chất lượng cấp quốc gia và quốc tế khác nhau. Ngoài ra, nhà trường có hơn 350 dự án đào tạo kết hợp giữa nhà trường và doanh nghiệp ,cung cấp hơn 300 công ty thực tập cho học sinh.
III. CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO LEE MING
Chương trình học Lee Ming | Hệ thạc sỹ | Hệ Đại Học | Hệ chuyên ban quốc tế |
HỌC VIỆN KỸ THUẬT VÀ DỊCH VỤ | |||
Ngành kỹ thuật điện | ● | ||
Ngành kỹ thuật máy | ● | ||
Ngành kỹ thuật xe | ● | ||
HỌC VIỆN THỜI TRANG VÀ SÁNG TẠO | |||
Ngành đa phương tiện kỹ thuật số | ● | ||
Ngành ứng dụng hoá mỹ phẩm | ● | ||
Ngành thiết kế thời trang | ● | ||
Ngành quản trị kinh doanh thời trang | ● | ||
HỌC VIỆN NGHỆ THUẬT | |||
Khoa nghệ thuật biểu diễn | ● | ||
Khoa điện ảnh truyền hình | ● | ||
Khoa diễn xuất | ● | ||
HỌC VIỆN DU LỊCH VÀ NHÀ HÀNG | |||
Khoa quản lý nhà hàng | ● | ||
Khoa du lịch nghỉ dưỡng | ● |
IV. HỌC PHÍ, TẠP PHÍ CHI PHÍ KHÁC
Hạng mục | Nhóm ngành kỹ thuật | Nhóm ngành khoa học | Nhóm ngành quản trị |
Học phí | 37.913 | 38.933 | 38.049 |
Tạp phí | 12.930 | 11.510 | 8.377 |
Phí sử dụng mạng | 950 | 950 | 950 |
Phí thực tập máy tính | 750 | 750 | 750 |
Bảo hiểm bình an | 329 | 329 | 329 |
Tổng cộng | 52.872 | 52.472 | 48.455 |
Ghi chú:
● Nhóm ngành kỹ thuật bao gồm: Kỹ thuật điện, Kỹ thuật máy, Kỹ thuật ô tô, Ứng dụng ruyền thông đa phương tiện, nghệ thuật biểu diễn, diễn xuất, điện ảnh truyền hình.
● Nhóm ngành khoa học bao gồm: Ứng dụng hóa mỹ phẩm, thiết kế thời trang
● Nhóm ngành quản trị bao gồm: Kinh doanh thời trang, quản lý nhà hàng, du lịch nghỉ dưỡng
V. CHECKLIST NỘP HỒ SƠ
STT | Danh mục tài liệu | Số lượng | Ghi chú |
1 | Đơn xin nhập học, ảnh thẻ 4×6 nền trắng | 1 | Theo mẫu của trường, có kèm ảnh chụp trong 6 tháng gần nhất |
2 | Form cam kết | 1 | Theo mẫu của trường |
3 | Hộ chiếu (Passport) | 1 | Bản photo |
4 | Bằng tốt nghiệp cấp học cao nhất | 1 | Dịch ra tiếng Anh/trung, công chứng lãnh sự và xác nhận tại Văn phòng KT&VH Đài Bắc |
5 | Bảng điểm các năm cấp học cao nhất | 1 | Dịch ra tiếng Anh/trung, công chứng lãnh sự và xác nhận tại Văn phòng KT&VH Đài Bắc |
6 | Chứng chỉ ngoại ngữ | 1 | Tiếng Hoa hoặc tiếng Anh, theo quy định từng khoa |
7 | Chứng minh tài chính hoặc giấy tờ chứng minh cá nhân học sinh nhận được học bổng toàn phần của chính phủ, nhà trường hoặc các tổ chức tài trợ | 1 | Chứng minh tài chính được làm trong 6 tháng gần nhất. Nếu ko chính chủ thì phải cung cấp giấy tờ liên quan chứng minh quan hệ của người chu cấp. Học sinh đã nhận được học bổng của trường, chính phủ hoặc cơ quan tổ chức khác được miễn mục này |
8 | Giấy khám sức khỏe | 1 | Khám tại các bệnh viện trong vòng 6 tháng gần nhất |
9 | Tự truyện (Autobiography) | 1 | Viết bằng tiếng Anh hoặc tiếng Trung |
10 | Kế hoạch học tập (Study Plan) | 1 | Viết bằng tiếng Anh hoặc tiếng Trung. |
11 | Thư giới thiệu (Letter of recommendation) | 2 | Thạc sĩ và Tiến sĩ bắt buộc phải có |
12 | Các loại văn bằng, bằng khen khác (nếu có) | Bản photo | |
13 | Các giấy tờ khác theo yêu cầu riêng của từng khoa đăng ký theo học |
Xem ngay Chi phí dịch vụ hồ sơ du học Đài Loan giá cực tốt tại Du học Hoàng Dương :
Tham gia nhóm Du Học Sinh Đài Loan để xem nhiều bài viết chia sẻ kiến thức tiếng Trung và thông tin du học Đài Loan nha !
Du Học Hoàng Dương: